Liquidity Services đã lãi bao nhiêu trong năm nay?
Liquidity Services đã kiếm được 30,83 tr.đ. USD trong năm nay.
Vào năm 2024, lợi nhuận của Liquidity Services 30,83 tr.đ. USD, tăng 46,96% so với mức lợi nhuận 20,98 tr.đ. USD của năm trước.
NĂM | LỢI NHUẬN (undefined USD) |
---|---|
2025e | 37,37 |
2024e | 30,83 |
2023 | 20,98 |
2022 | 40,30 |
2021 | 50,90 |
2020 | -3,80 |
2019 | -19,30 |
2018 | -11,60 |
2017 | -39,20 |
2016 | -59,90 |
2015 | -104,80 |
2014 | 30,40 |
2013 | 41,10 |
2012 | 48,30 |
2011 | 8,50 |
2010 | 12,00 |
2009 | 5,70 |
2008 | 11,60 |
2007 | 11,00 |
2006 | 8,00 |
2005 | 4,10 |
2004 | 5,30 |
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Nhận kiến thức về Liquidity Services, một cái nhìn toàn diện về hiệu suất tài chính có thể được nhận thông qua việc phân tích biểu đồ Doanh số, EBIT và Thu nhập. Doanh số đại diện cho tổng thu nhập mà Liquidity Services kiếm được từ hoạt động kinh doanh chính, cho thấy khả năng của công ty trong việc thu hút và giữ chân khách hàng. EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) cung cấp thông tin về lợi nhuận hoạt động của công ty, không bị ảnh hưởng bởi chi phí thuế và lãi vay. Mục Thu nhập phản ánh lợi nhuận ròng của Liquidity Services, một thước đo cực kỳ quan trọng cho sức khỏe tài chính và lợi nhuận của nó.
Xem xét các cột biểu đồ hàng năm để hiểu về hiệu suất và tốc độ tăng trưởng hàng năm của Liquidity Services. So sánh Doanh số, EBIT và Thu nhập để đánh giá hiệu quả và lợi nhuận của công ty. EBIT cao hơn so với năm trước cho thấy có sự cải thiện về hiệu quả hoạt động. Tương tự, sự gia tăng Thu nhập cho thấy lợi nhuận tổng thể tăng lên. Phân tích so sánh từng năm giúp nhà đầu tư hiểu về quỹ đạo tăng trưởng và hiệu quả hoạt động của công ty.
Các giá trị dự đoán cho những năm tới cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn về hiệu suất tài chính dự kiến của Liquidity Services. Việc phân tích những dự đoán này cùng với dữ liệu lịch sử giúp đưa ra quyết định đầu tư có cơ sở. Nhà đầu tư có thể đánh giá rủi ro và lợi nhuận tiềm năng, và điều chỉnh chiến lược đầu tư của họ theo hướng tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro.
Việc so sánh giữa Doanh số và EBIT giúp đánh giá hiệu quả hoạt động của Liquidity Services, trong khi so sánh giữa Doanh số và Thu nhập tiết lộ lợi nhuận ròng sau khi xem xét tất cả chi phí. Nhà đầu tư có thể thu được hiểu biết quý báu bằng cách phân tích cẩn thận những thông số tài chính này, qua đó đặt nền móng cho các quyết định đầu tư có chiến lược nhằm tận dụng tiềm năng tăng trưởng của Liquidity Services.
Ngày | Liquidity Services Doanh thu | Liquidity Services EBIT | Liquidity Services Lợi nhuận |
---|---|---|---|
2025e | 381,17 tr.đ. undefined | 34,30 tr.đ. undefined | 37,37 tr.đ. undefined |
2024e | 356,43 tr.đ. undefined | 30,61 tr.đ. undefined | 30,83 tr.đ. undefined |
2023 | 314,46 tr.đ. undefined | 26,36 tr.đ. undefined | 20,98 tr.đ. undefined |
2022 | 280,10 tr.đ. undefined | 23,60 tr.đ. undefined | 40,30 tr.đ. undefined |
2021 | 257,50 tr.đ. undefined | 28,70 tr.đ. undefined | 50,90 tr.đ. undefined |
2020 | 205,90 tr.đ. undefined | -3,30 tr.đ. undefined | -3,80 tr.đ. undefined |
2019 | 226,50 tr.đ. undefined | -14,30 tr.đ. undefined | -19,30 tr.đ. undefined |
2018 | 224,50 tr.đ. undefined | -19,30 tr.đ. undefined | -11,60 tr.đ. undefined |
2017 | 270,00 tr.đ. undefined | -38,20 tr.đ. undefined | -39,20 tr.đ. undefined |
2016 | 316,50 tr.đ. undefined | -15,10 tr.đ. undefined | -59,90 tr.đ. undefined |
2015 | 397,10 tr.đ. undefined | 11,20 tr.đ. undefined | -104,80 tr.đ. undefined |
2014 | 495,70 tr.đ. undefined | 32,00 tr.đ. undefined | 30,40 tr.đ. undefined |
2013 | 505,90 tr.đ. undefined | 73,90 tr.đ. undefined | 41,10 tr.đ. undefined |
2012 | 475,30 tr.đ. undefined | 83,90 tr.đ. undefined | 48,30 tr.đ. undefined |
2011 | 327,40 tr.đ. undefined | 44,00 tr.đ. undefined | 8,50 tr.đ. undefined |
2010 | 273,00 tr.đ. undefined | 28,20 tr.đ. undefined | 12,00 tr.đ. undefined |
2009 | 219,00 tr.đ. undefined | 15,70 tr.đ. undefined | 5,70 tr.đ. undefined |
2008 | 251,90 tr.đ. undefined | 18,90 tr.đ. undefined | 11,60 tr.đ. undefined |
2007 | 192,00 tr.đ. undefined | 16,20 tr.đ. undefined | 11,00 tr.đ. undefined |
2006 | 147,80 tr.đ. undefined | 12,80 tr.đ. undefined | 8,00 tr.đ. undefined |
2005 | 89,40 tr.đ. undefined | 5,90 tr.đ. undefined | 4,10 tr.đ. undefined |
2004 | 75,90 tr.đ. undefined | 6,40 tr.đ. undefined | 5,30 tr.đ. undefined |
Doanh thu | EBIT | Lợi nhuận | |
---|---|---|---|
2004 | 75,90 tr.đ. USD | 6,40 tr.đ. USD | 5,30 tr.đ. USD |
2005 | 89,40 tr.đ. USD | 5,90 tr.đ. USD | 4,10 tr.đ. USD |
2006 | 147,80 tr.đ. USD | 12,80 tr.đ. USD | 8,00 tr.đ. USD |
2007 | 192,00 tr.đ. USD | 16,20 tr.đ. USD | 11,00 tr.đ. USD |
2008 | 251,90 tr.đ. USD | 18,90 tr.đ. USD | 11,60 tr.đ. USD |
2009 | 219,00 tr.đ. USD | 15,70 tr.đ. USD | 5,70 tr.đ. USD |
2010 | 273,00 tr.đ. USD | 28,20 tr.đ. USD | 12,00 tr.đ. USD |
2011 | 327,40 tr.đ. USD | 44,00 tr.đ. USD | 8,50 tr.đ. USD |
2012 | 475,30 tr.đ. USD | 83,90 tr.đ. USD | 48,30 tr.đ. USD |
2013 | 505,90 tr.đ. USD | 73,90 tr.đ. USD | 41,10 tr.đ. USD |
2014 | 495,70 tr.đ. USD | 32,00 tr.đ. USD | 30,40 tr.đ. USD |
2015 | 397,10 tr.đ. USD | 11,20 tr.đ. USD | -104,80 tr.đ. USD |
2016 | 316,50 tr.đ. USD | -15,10 tr.đ. USD | -59,90 tr.đ. USD |
2017 | 270,00 tr.đ. USD | -38,20 tr.đ. USD | -39,20 tr.đ. USD |
2018 | 224,50 tr.đ. USD | -19,30 tr.đ. USD | -11,60 tr.đ. USD |
2019 | 226,50 tr.đ. USD | -14,30 tr.đ. USD | -19,30 tr.đ. USD |
2020 | 205,90 tr.đ. USD | -3,30 tr.đ. USD | -3,80 tr.đ. USD |
2021 | 257,50 tr.đ. USD | 28,70 tr.đ. USD | 50,90 tr.đ. USD |
2022 | 280,10 tr.đ. USD | 23,60 tr.đ. USD | 40,30 tr.đ. USD |
2023 | 314,46 tr.đ. USD | 26,36 tr.đ. USD | 20,98 tr.đ. USD |
2024e | 356,43 tr.đ. USD | 30,61 tr.đ. USD | 30,83 tr.đ. USD |
2025e | 381,17 tr.đ. USD | 34,30 tr.đ. USD | 37,37 tr.đ. USD |
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Tỷ suất gộp, được biểu thị dưới dạng phần trăm, cho thấy lợi nhuận gộp từ doanh thu của Liquidity Services. Phần trăm tỷ suất gộp càng cao cho biết Liquidity Services giữ lại được nhiều doanh thu hơn sau khi đã trừ đi giá vốn hàng bán. Nhà đầu tư sử dụng chỉ số này để đánh giá sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động, so sánh với đối thủ cạnh tranh và mức trung bình của ngành.
Tỷ suất EBIT đại diện cho lợi nhuận của Liquidity Services trước lãi vay và thuế. Phân tích tỷ suất EBIT qua các năm cung cấp cái nhìn sâu sắc vào lợi nhuận hoạt động và hiệu quả, không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng của đòn bẩy tài chính và cấu trúc thuế. Tỷ suất EBIT tăng lên qua các năm là dấu hiệu cho thấy hiệu suất hoạt động được cải thiện.
Tỷ suất doanh thu cho thấy doanh thu tổng thu được của Liquidity Services. Bằng cách so sánh tỷ suất doanh thu hàng năm, nhà đầu tư có thể đánh giá sự tăng trưởng và sự mở rộng thị trường của Liquidity Services. Quan trọng là phải so sánh tỷ suất doanh thu với tỷ suất gộp và EBIT để hiểu rõ hơn về cấu trúc chi phí và lợi nhuận.
Các giá trị kỳ vọng cho tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu đưa ra cái nhìn về triển vọng tài chính trong tương lai của Liquidity Services. Nhà đầu tư nên so sánh những kỳ vọng này với dữ liệu lịch sử để hiểu về sự tăng trưởng tiềm năng và các yếu tố rủi ro. Quan trọng là phải xem xét những giả định cơ bản và phương pháp được sử dụng để dự báo những giá trị kỳ vọng này để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.
Việc so sánh tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu, cả hàng năm lẫn qua nhiều năm, cho phép nhà đầu tư thực hiện phân tích toàn diện về sức khỏe tài chính và triển vọng tăng trưởng của Liquidity Services. Đánh giá xu hướng và mô hình trong những tỷ suất này giúp xác định được điểm mạnh, điểm yếu và cơ hội đầu tư tiềm năng.
Liquidity Services Biên lãi gộp | Liquidity Services Biên lợi nhuận | Liquidity Services Biên lợi nhuận EBIT | Liquidity Services Biên lợi nhuận |
---|---|---|---|
2025e | 54,74 % | 9,00 % | 9,80 % |
2024e | 54,74 % | 8,59 % | 8,65 % |
2023 | 54,74 % | 8,38 % | 6,67 % |
2022 | 57,34 % | 8,43 % | 14,39 % |
2021 | 58,21 % | 11,15 % | 19,77 % |
2020 | 53,38 % | -1,60 % | -1,85 % |
2019 | 54,79 % | -6,31 % | -8,52 % |
2018 | 55,41 % | -8,60 % | -5,17 % |
2017 | 53,26 % | -14,15 % | -14,52 % |
2016 | 54,76 % | -4,77 % | -18,93 % |
2015 | 58,20 % | 2,82 % | -26,39 % |
2014 | 57,29 % | 6,46 % | 6,13 % |
2013 | 60,57 % | 14,61 % | 8,12 % |
2012 | 58,32 % | 17,65 % | 10,16 % |
2011 | 61,39 % | 13,44 % | 2,60 % |
2010 | 59,93 % | 10,33 % | 4,40 % |
2009 | 65,75 % | 7,17 % | 2,60 % |
2008 | 73,92 % | 7,50 % | 4,61 % |
2007 | 75,62 % | 8,44 % | 5,73 % |
2006 | 91,81 % | 8,66 % | 5,41 % |
2005 | 92,95 % | 6,60 % | 4,59 % |
2004 | 92,36 % | 8,43 % | 6,98 % |
Biên lãi gộp | Biên lợi nhuận EBIT | Biên lợi nhuận | |
---|---|---|---|
2004 | 92,36 % | 8,43 % | 6,98 % |
2005 | 92,95 % | 6,60 % | 4,59 % |
2006 | 91,81 % | 8,66 % | 5,41 % |
2007 | 75,62 % | 8,44 % | 5,73 % |
2008 | 73,92 % | 7,50 % | 4,61 % |
2009 | 65,75 % | 7,17 % | 2,60 % |
2010 | 59,93 % | 10,33 % | 4,40 % |
2011 | 61,39 % | 13,44 % | 2,60 % |
2012 | 58,32 % | 17,65 % | 10,16 % |
2013 | 60,57 % | 14,61 % | 8,12 % |
2014 | 57,29 % | 6,46 % | 6,13 % |
2015 | 58,20 % | 2,82 % | -26,39 % |
2016 | 54,76 % | -4,77 % | -18,93 % |
2017 | 53,26 % | -14,15 % | -14,52 % |
2018 | 55,41 % | -8,60 % | -5,17 % |
2019 | 54,79 % | -6,31 % | -8,52 % |
2020 | 53,38 % | -1,60 % | -1,85 % |
2021 | 58,21 % | 11,15 % | 19,77 % |
2022 | 57,34 % | 8,43 % | 14,39 % |
2023 | 54,74 % | 8,38 % | 6,67 % |
2024e | 54,74 % | 8,59 % | 8,65 % |
2025e | 54,74 % | 9,00 % | 9,80 % |
Lợi nhuận của Liquidity Services đại diện cho lợi nhuận ròng còn lại sau khi trừ đi tất cả chi phí hoạt động, chi phí và thuế từ doanh thu. Con số này là chỉ báo rõ ràng về sức khỏe tài chính, hiệu quả hoạt động và khả năng sinh lời của Liquidity Services. Biên lợi nhuận cao hơn có nghĩa là việc quản lý chi phí và tạo ra thu nhập tốt hơn.
Đánh giá lợi nhuận của Liquidity Services trên cơ sở hàng năm có thể cung cấp những hiểu biết quan trọng về sự tăng trưởng tài chính, sự ổn định và xu hướng của nó. Một sự tăng lợi nhuận đều đặn chỉ ra sự cải thiện về hiệu quả hoạt động, quản lý chi phí hoặc tăng doanh thu, trong khi một sự giảm sút có thể cho thấy chi phí tăng lên, doanh số giảm hoặc thách thức hoạt động.
Các con số lợi nhuận của Liquidity Services rất quan trọng đối với nhà đầu tư muốn hiểu rõ về tình hình tài chính và triển vọng tăng trưởng tương lai của công ty. Lợi nhuận tăng thường dẫn đến đánh giá cổ phiếu cao hơn, tăng cường lòng tin cho nhà đầu tư và thu hút thêm nhiều đầu tư.
Khi lợi nhuận của Liquidity Services tăng lên, thường là do việc cải thiện hiệu quả hoạt động hoặc doanh số bán hàng tăng. Ngược lại, một sự giảm lợi nhuận có thể cho thấy hiệu quả hoạt động kém, chi phí tăng lên hoặc áp lực cạnh tranh, cần có sự can thiệp chiến lược để nâng cao khả năng sinh lời.
Liquidity Services đã kiếm được 30,83 tr.đ. USD trong năm nay.
Lợi nhuận đã tăng 46,96% so với năm ngoái tăng
Việc tăng lợi nhuận thường được xem là chỉ báo tích cực đối với cổ đông, vì điều này có nghĩa là công ty đang tạo ra lợi nhuận.
Liquidity Services công bố lợi nhuận dưới hình thức báo cáo hàng quý hoặc hàng năm.
Báo cáo quý hoặc hàng năm chứa thông tin về doanh thu và lợi nhuận, dòng tiền, cân đối kế toán và các chỉ số quan trọng khác.
Lợi nhuận của Liquidity Services là một chỉ báo quan trọng cho sức khỏe tài chính của công ty và có thể giúp nhà đầu tư quyết định liệu họ có nên đầu tư vào công ty hay không.
Bạn có thể tìm hiểu thêm về lợi nhuận của Liquidity Services bằng cách xem các báo cáo quý hoặc năm hoặc theo dõi các bản trình bày của công ty.
Trong vòng 12 tháng qua, Liquidity Services đã trả cổ tức là . Điều này tương đương với lợi suất cổ tức khoảng . Dự kiến trong 12 tháng tới, Liquidity Services sẽ trả cổ tức là 0 USD.
Lợi suất cổ tức của Liquidity Services hiện nay là .
Liquidity Services trả cổ tức hàng quý. Số tiền này được phân phối vào các tháng .
Liquidity Services đã thanh toán cổ tức hàng năm trong 0 năm qua.
Trong 12 tháng tới, người ta kỳ vọng cổ tức sẽ đạt 0 USD. Điều này tương đương với tỷ suất cổ tức là 0 %.
Liquidity Services được phân loại vào ngành 'Tiêu dùng chu kỳ'.
Để nhận được cổ tức cuối cùng của Liquidity Services vào ngày 1/11/2024 với số tiền 0 USD, bạn phải có cổ phiếu trong tài khoản trước ngày không hưởng quyền vào 1/11/2024.
Việc thanh toán cổ tức cuối cùng đã được thực hiện vào 1/11/2024.
Vào năm 2023, Liquidity Services đã phân phối 0 USD dưới hình thức cổ tức.
Cổ tức của Liquidity Services được phân phối bằng USD.
Phân tích cổ phiếu của chúng tôi về cổ phiếu Liquidity Services Doanh thu bao gồm những số liệu tài chính quan trọng như doanh thu, lợi nhuận, P/E, P/S, EBIT cũng như thông tin về cổ tức. Hơn nữa, chúng tôi xem xét các khía cạnh như cổ phiếu, vốn hóa thị trường, nợ, vốn chủ sở hữu và các khoản phải trả của Liquidity Services Doanh thu. Nếu bạn tìm kiếm thông tin chi tiết hơn về những chủ đề này, chúng tôi cung cấp những phân tích chi tiết trên các trang phụ của chúng tôi: